Xe được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy Mercedes Benz đặt tại Ấn Độ. Được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam phân phối từ đầu năm 2016. Sở dĩ chiếc xe này có giá rẻ như vậy là do nhân công để sản xuất ra chiếc xe tải Fi này bên Ấn Độ là vô cùng rẻ cùng nguồn nguyên liệu có sẵn. Nên quí vị đừng hoài nghi về chất lượng của chiếc xe tải Fuso FI này. Toàn bộ linh kiện vẫn là do nhà máy Mitsubishi Fuso của nhật sản xuất,biểu tượng logo của Mitsubishi vẫn được in trên từng chi tiết của chiếc xe. Hơn nữa nó lại kết hợp với dây chuyền công nghệ hiện đại của Đức- Mercedes Benz lắp ráp, thử hỏi chất lượng của nó còn gì để nói đây? Nếu nhìn thực tế bên ngoài thì trông chiếc xe tải Fuso Fi không được đẹp như những chiếc xe tải hyundai hay Hino đang có mặt trên thị trường,nhưng về lợi ích cũng như độ tiện nghi,tính an toàn của nó mang lại thì không dòng xe nào sánh bằng.
So sánh với các dòng xe tải nâng tải hiện nay,thì có dòng xe nào có chassi chắc khỏe với độ dầy và dài xuyên suốt không vút đuôi như xe tải Hyundai hiện nay.
Hơn thế nữa,có dòng xe tải 7 tấn nào mà được trang bị hệ thống phanh bằng hơi như chiếc xe tải Fuso Fi này không? Kết hợp với lốp 8.25-20 và phanh khí xả thì còn có xe nào an toàn bằng xe này?
Độ tiêu hao nhiên liệu với công suất của máy được lắp trên chiếc xe Fi này cũng là một điều đáng để quí khách quan tâm và hài lòng với nó. Do đây là dòng động cơ điều khiển bằng điện tử nên độ tiêu hao nhiên liệu được tiết kiệm tối đa,cụ thể là 15lit/100 Km đường trường với công suất cao 170 mã lực.Điều mà hiếm có chiếc xe nào có thể làm được nếu đem so sánh giá cả với tải trọng cùng phân khúc.
Thông số kĩ thuật cơ bản của xe tải 7 tấn Fuso Fighter Fi thùng mui bạt
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 4545 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 2435 | kG |
– Cầu sau : | 2110 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 7250 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7620 x 2300 x 3280 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5720 x 2160 x 730/2060 | mm |
Khoảng cách trục : | 4250 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1790/1695 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4D37 125 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 125 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 R20 /8.25 R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Bảng đồng hồ taplo thông minh,giúp cho người lái dễ dàng nắm bắt tình trạng của xe khi tham gia giao thông
Thiết kế cabin rộng,thoải mái cho người điều khiển
- Các chính sách bảo hành xe tải Fuso FI nhập khẩu
Cũng như các dòng xe trong nước khác,xe tải Fuso nhập khẩu từ Ấn Độ này đều được hướng các chế độ bảo hành chính hãng
Xe được bảo hành 3 năm hoặc 100 000 000 Km cho khách hàng
Được chăm sóc và hưỡng những chính sách khuyến mãi hàng năm của hãng