Thông số kỹ thuật 4,5 tấn
MODEL | XZU720L-HKFRL3 | ||||
Tổng tải trọng | Kg | 7,500 | |||
Tự trọng | Kg | 2,500 | |||
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở | mm | 3,870 | ||
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | mm | 6,735 x 1,995 x 2,220 | |||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis | mm | 5,070 | |||
Động cơ | Moden | N04C-VB Euro 3 | |||
Loại | Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước | ||||
Công suất cực đại (Jis Gross) | Ps | 150 (2800 vòng/ phút) | |||
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | N.m | 420 (1400 vòng/phút) | |||
Đường kính xylanh x hành trình piston | mm | 104 x 118 | |||
Dung tích xylanh | cc | 4,009 | |||
Tỷ số nén | 18 | ||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử | ||||
Ly hợp | Loại | Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh | |||
Hộp số | Model | MYY6S | |||
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc | ||||
từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc | |||||
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn | ||||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||||
Cỡ lốp | 7.50-16-14PR | ||||
Tốc độ cực đại | Km/h | 107 | |||
Khả năng vượt dốc | Tan(%) | 42,7 | |||
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn | ||||
Thùng nhiên liệu | L | 100 | |||
Tính năng khác | |||||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | ||||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang | ||||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực | ||||
Cửa sổ điện | Có | ||||
Khoá cửa trung tâm | Có | ||||
CD&AM/FM Radio | Có | ||||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Có | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
I. NGOẠI THẤT
Xe tải Hino có Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học hiện đại làm giảm sức cản gió.
Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ.
Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu.
Hệ thống chiếu sáng và đèn xinhan có kiểu dáng hiện đại
II. NỘI THẤT
Không gian cabin rộng rãi.
Đặc biệt ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống trai phải sao cho phù hợp với người lái
Vô lăng gật gù, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc.
III. CẤU TẠO XE
Chassi Hino có 3 ưu điểm: Bằng thép nguyên thanh không nối.
Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn
Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định.
Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn
Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn
Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả.
Động cơ được chế tạo với công nghệ hiện đại công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường
Động cơ được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu.
IV. MÀU SẮC CHÍNH CỦA XE
Màu trắng
Màu Đỏ
Màu xanh
Màu Vàng
V. CÁC PHÂN KHÚC TRỌNG TẢI XE.
1. Xe tải hạng nhẹ 300 Series
- Xe tải Hino 1.9 Tấn
- Xe tải Hino 2.75 Tấn
- Xe tải Hino 4.5 Tấn
- Xe tải Hino 5.2 Tấn
2. Xe tải hạng trung 500 Series
- Xe tải Hino 6.4 Tấn ( FC )
- Xe tải Hino 9.4 Tấn ( FG )
- Xe tải Hino 16.4 Tấn ( FL, FM )
3. Xe tải hạng nặng 700 Series
- Xe tải Hino 19.5 Tấn
- Xe tải Hino 28.3 Tấn
VI. CÁC MẪU THÙNG ĐƯỢC THIẾT KẾ ỨNG DỤNG TRÊN XE HINO.
Xe tải ben Hino: 990 kg; 1,25 tấn; 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn
Xe tải gắn cẩu Hino: 1 tấn; 1,5 tấn; 2 Tấn; 3 Tấn; 5 Tấn; 8 Tấn; 15 Tấn
Xe gắn bửng nâng Hino: thùng kèo phủ bạt; thùng kín
Xe thang sửa điện Hino
Xe bồn hút hầm cầu Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3
Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3
Xe chở kính, chở đá hoa cương Hino: 1,25 tấn – 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn
Xe ép rác Hino 4m3, 6m3, 8m3, 9m3, 16m3
Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) Hino
Xe đông lạnh Hino
Xe đầu kéo Hino
Xe thùng dài 6m2 tải trọng 1,45 tấn Hino (chở hàng vào TP ban ngày)
Xe truyền hình lưu động Hino
VII. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ GIÁ CẢ
Là dòng xe tải nổi tiếng của NHẬT BẢN tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, tuổi thọ cao, chi phí sửa chữa thấp, nhưng giá cả hoàn toàn cạnh tranh so với dòng xe cùng phân khúc của HÀN QUỐC.
Với chế độ bảo hành 03 năm và giới hạn 100.000 Km áp dụng cho tất cả các trọng tải xe, Nhà máy Hino đảm bảo chất lượng sản phẩm mình đem lại cho khách hàng là hoàn toàn vượt trội so với tất cả các dòng xe hiện có trên thị trường.
VIII. HÌNH ẢNH XE
( Xe tải hạng nhẹ 300 Series )
( Xe tải hạng trung 500 Series )
( Xe tải hạng trung 500 Series )