Thông số kỉ thuật
Nhãn hiệu :
|
HINO FG8JPSB/ URV553
|
HINO FG8JPSB/ URV554
|
HINO FG8JPSB/ URV555
|
|
Số chứng nhận :
|
492/VAQ09 - 01/14 - 00
|
|||
Ngày cấp :
|
19/09/2015
|
|||
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có cần cẩu)
|
|||
Xuất xứ :
|
Nhật Bản và Việt Nam
|
|||
Cơ sở sản xuất :
|
Công ty CP XNK Ô tô và xe chuyên Dụng Việt Nam
|
|||
Địa chỉ :
|
Đào Thục, Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội
|
|||
Thông số về trọng lượng
|
||||
Trọng lượng bản thân :
|
kG
|
7905
|
8505
|
9105
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
kG
|
4090
|
4345
|
4275
|
- Cầu sau :
|
kG
|
3815
|
4160
|
4830
|
Tải trọng cho phép chở :
|
kG
|
6850
|
6400
|
5800
|
Số người cho phép chở :
|
người
|
3
|
3
|
3
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
kG
|
14950
|
15100
|
15100
|
Thông số về kích thước
|
||||
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
mm
|
10880 x 2500 x 3400
|
||
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
mm
|
7800 x 2350 x 630/---
|
||
Khoảng cách trục :
|
mm
|
6465
|
||
Vết bánh xe trước / sau :
|
mm
|
1920/1820
|
||
Số trục :
|
2
|
|||
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|||
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|||
Động cơ :
|
||||
Nhãn hiệu động cơ:
|
J08E-UG
|
|||
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
|||
Thể tích :
|
7684 cm3
|
|||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
167 kW/ 2500 v/ph
|
|||
Lốp xe :
|
|
|||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---
|
|||
Lốp trước / sau:
|
10.00 R20 /10.00 R20
|
|||
Hệ thống phanh :
|
|
|||
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
|||
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực
|
|||
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
|||
Hệ thống lái :
|
||||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
|||
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV550 - URV553, URV554, URV555, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 5 tấn (5050 kg) tại tầm với 2,2m
|
Thông số kỹ thuật cẩu UNIC UR-V550 (URV550)
Cần cảu UNIC UR-V553 (URV553) :
- Số đốt: 3 đoạn (3 đốt, 3 khúc)
- Chiều cao móc tối đa : 10,1 m
- Bán kính làm việc : 0,69 - 8,13 m
- Chiều dài cần : 3,54 - 8,37 m
Cần cảu UNIC UR-V555 (URV555) :
- Số đốt : 5 đoạn (5 đốt, 5 khúc)
- Chiều cao móc tối đa : 12,6 m
- Bán kính làm việc : 0,7 - 10,63 m
- Chiều dài cần : 3,6 - 10,87 m
Cần cảu UNIC UR-V555 (URV555) :
- Số đốt: 5 đoạn (5 đốt, 5 khúc)
- Chiều cao móc tối đa : 15,1 m
- Bán kính làm việc : 0,74 - 13,14 m
- Chiều dài cần : 3,78 - 13,38 m
Chính sách bán hàng - Cam kết với khách hàng:
1. Giá cả cạnh tranh, chất lượng tốt nhất thị trường.
2. Hỗ trợ cho vay mua xe trả góp 70% giá trị xe.
3. Hỗ trợ đóng các loại thùng (thùng kín, mui bạt) theo yêu cầu của khách hàng.
4. Hỗ trợ đăng kí, đăng kiểm nhanh chóng cho khách hàng.
5. Cung cấp dịch vụ sữa chữa, bảo dưỡng, bảo hành theo tiêu chuẩn . Phụ tùng chính hãng.
6. Bảo hành 1 năm hoặc 20.000km tại tất cả các chi nhánh của trên toàn quốc.
---------- PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN MUA HÀNG-----------
❖ Trả thẳng:
☞ Thanh toán lần 1: Đặt cọc 5% - 10% giá trị hợp đồng
☞ Thanh toán lần 2: Thanh toán tiếp 70 % giá trị hợp đồng ngay khi Bên bán thông báo có xe.
☞ Thanh toán lần 3: Thanh toán hết 20 % số tiền còn lại hợp đồng, trước khi giao xe và nhận hồ sơ.
❖ Trả góp: (Ngân hàng hỗ trợ cho vay 60% - 75% giá trị hợp đồng)
☞ Thanh toán lần 1: Đặt cọc 5 – 20 triệu để tiến hành làm thủ tục ngân hàng
☞ Thanh toán lần 2: Khi có thông báo cho vay của ngân hàng Bên mua phải thanh toán 100% giá trị còn lại của hơp đồng trừ đi số tiền đặt cọc và số tiền ngân hàng cho vay.
☞ Thanh toán lần 3: Bên Mua sẽ ký giải ngân tại ngân hàng tài trợ để giải ngân chuyển tiền cho Bên Bán khi có giấy hẹn Đăng Ký xe hoặc Bản chính Đăng Ký xe. Bên Bán sẽ bàn giao xe và hồ sơ cho Bên Mua