Thông số kỹ thuật.
Xe tải Hino 4 chân FY tải trọng 20 tấn là dòng xe tải nặng chất lượng cao của Hino Nhật Bản; chiếc xe được nhập khẩu về Việt Nam nhằm phục vụ những lợi ích tốt nhất cho khách hàng với hàng loạt các ưu điểm như: chất lượng, độ bền và độ tin cậy cao; đặc biệt là tải trọng rất cao lên đến 20 tấn hàng hóa tránh tình trạng chở quá tải hiện nay.
Với dịch vụ chăm sóc hậu mãi sau bán hàng, dịch vụ bảo dưỡng miễn phí và bảo trì chăm sóc định kỳ được Khách hàng tin dùng đánh giá rất cao. Xe tải Hino – Hino Nhật Bản luôn là ” Sự lựa chọn hoàn hảo “.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO 4 CHÂN FY2PYUA TẢI TRỌNG 20 TẤN:
MODEL |
FY2PYUA |
|
Vị trí tay lái |
Bên trái |
|
Công thức bánh xe |
8 x 4 |
|
Tự trọng của xe (kg) |
10.800 |
|
Tổng tải trọng của xe (kg) | 31.000 | |
Sức chở của cầu | Cầu trước (kg) |
14.000 |
Cầu sau (kg) |
17.000 |
|
Kích thước xe | Tổng chiều dài (mm) |
11.800 |
Tổng chiều cao (mm) |
3.115 |
|
Tổng chiều rộng (mm) |
2.495 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
1.850 + 4.300 + 1.410 |
|
Kích thước thùng hàng cơ sở (mm) |
9.500 |
|
Động cơ | Model |
HINO PC11 UJ (EURO-3) |
Loại |
Diezel, 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, dung tích 12.913 cc, turbo tăng áp, có làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại |
259 KW (350 PS) tại số vòng quay 2.100 vòng/phút |
|
Mô men xoắn cực đại |
1.460 Nm (149 kgfm) tại số vòng quay 1.100 vòng/phút Tốc đố lớn nhất: 2.300 vòng/phút |
|
Hộp số | Model |
12JSD160TA |
Loại |
Hộp số cơ khí 12 số tiến 1 cấp số lùi đồng tốc từ số 1 đến số 12 tỉ số truyền số 1 là: 12.097:1 ; số 12 là: 0.779 : 1 Tỉ số truyền cầu sau: 3.900 |
|
Hệ thống phanh | Phanh chính |
Hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ “S” |
Phanh dừng |
Phanh lò xo tác dụng lên bánh trước và bánh sau trước dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh dừng |
|
Dung tích bình chứa nhiên liệu (lít) |
400 |
|
Cỡ lốp |
11.00 R20 – 16PR |
|
Tính năng | Vận tốc cực đại (km/h) |
148 |
Khả năng leo dốc (%) |
43 |