Thông số kỹ thuật.
Loại xe |
HINO-FL.LC |
|
Loại xe nền |
HINO - FT8JTSA |
|
Kích thước & Trọng lượng |
||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao |
mm |
10.380 x 2.500 x 3.670 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.980 + 1.300 |
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao |
mm |
6.600 x 2.330 x 500 |
Công thức bánh xe |
6 x 2 | |
Trọng lượng bản thân |
kG |
9.405 |
Trọng tải cho phép chở |
kG |
13.200 |
Trọng lượng toàn bộ |
kG |
22.800 |
Số chỗ ngồi |
03 | |
Động cơ |
||
Loại |
Diesel HINO J08E-UF, 6 máy thẳng hàng và tăng áp | |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
Thể tích làm việc |
cm3 |
7.684 |
Công suất lớn nhất |
PS/rpm |
184/2.500 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
739/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
Cỡ lốp |
10.00 - 20 - 16PR |
|
Cẩu thủy lực |
||
Loại cẩu |
TADANO TM-1052 |
|
Công suất nâng lớn nhất |
kG/m |
8.200 / 1,8 |
Chiều cao cẩu lớn nhất |
m |
18 |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
15,67 |
Số cần |
05 |
|
Góc nâng cần |
độ/giây |
(1 ~ 820) / 14 |
Tốc độ ra cần |
m/s |
11,52 / 32 |
Cáp tời |
mm/m |
ø10/95 |
Chân chống |
02, kiểu xylanh thủy lực |
|
Bơm thủy lực |
Loại bơm bánh răng |
|
Thùng dầu thủy lực |
lít |
90 |
Góc xoay cần |
2,5 vòng/phút, liên tục 3600 |
|
Trang bị an toàn cẩu |
Đồng hồ đo tải trọng lúc nâng, biểu đồ tải trọng nâng, báo quá tải, đèn báo P.T.O., chốt an toàn móc cẩu, van an toàn, van kiểm tra, van giữ và thước cân bằng cẩu |
|
Trang bị tiêu chuẩn |
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, 1 đầu đĩa CD với Radio AM/FM, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu và mồi thuốc lá. |
I. NGOẠI THẤT
Xe tải Hino có Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học hiện đại làm giảm sức cản gió.
Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ.
Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu.
Hệ thống chiếu sáng và đèn xinhan có kiểu dáng hiện đại
II. NỘI THẤT
Không gian cabin rộng rãi.
Đặc biệt ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống trai phải sao cho phù hợp với người lái
Vô lăng gật gù, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc.
III. CẤU TẠO XE
Chassi Hino có 3 ưu điểm: Bằng thép nguyên thanh không nối.
Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn
Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định.
Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn
Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn
Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả.
Động cơ được chế tạo với công nghệ hiện đại công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường
Động cơ được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu.
IV. MÀU SẮC CHÍNH CỦA XE
Màu trắng
Màu Đỏ
Màu xanh
Màu Vàng
V. CÁC PHÂN KHÚC TRỌNG TẢI XE.
1. Xe tải hạng nhẹ 300 Series
- Xe tải Hino 1.9 Tấn
- Xe tải Hino 2.75 Tấn
- Xe tải Hino 4.5 Tấn
- Xe tải Hino 5.2 Tấn
2. Xe tải hạng trung 500 Series
- Xe tải Hino 6.4 Tấn ( FC )
- Xe tải Hino 9.4 Tấn ( FG )
- Xe tải Hino 16.4 Tấn ( FL, FM )
3. Xe tải hạng nặng 700 Series
- Xe tải Hino 19.5 Tấn
- Xe tải Hino 28.3 Tấn
VI. CÁC MẪU THÙNG ĐƯỢC THIẾT KẾ ỨNG DỤNG TRÊN XE HINO.
Xe tải ben Hino: 990 kg; 1,25 tấn; 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn
Xe tải gắn cẩu Hino: 1 tấn; 1,5 tấn; 2 Tấn; 3 Tấn; 5 Tấn; 8 Tấn; 15 Tấn
Xe gắn bửng nâng Hino: thùng kèo phủ bạt; thùng kín
Xe thang sửa điện Hino
Xe bồn hút hầm cầu Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3
Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3
Xe chở kính, chở đá hoa cương Hino: 1,25 tấn – 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn
Xe ép rác Hino 4m3, 6m3, 8m3, 9m3, 16m3
Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) Hino
Xe đông lạnh Hino
Xe đầu kéo Hino
Xe thùng dài 6m2 tải trọng 1,45 tấn Hino (chở hàng vào TP ban ngày)
Xe truyền hình lưu động Hino
VII. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ GIÁ CẢ
Là dòng xe tải nổi tiếng của NHẬT BẢN tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, tuổi thọ cao, chi phí sửa chữa thấp, nhưng giá cả hoàn toàn cạnh tranh so với dòng xe cùng phân khúc của HÀN QUỐC.
Với chế độ bảo hành 03 năm và giới hạn 100.000 Km áp dụng cho tất cả các trọng tải xe, Nhà máy Hino đảm bảo chất lượng sản phẩm mình đem lại cho khách hàng là hoàn toàn vượt trội so với tất cả các dòng xe hiện có trên thị trường.
VIII. HÌNH ẢNH XE
( Xe tải hạng nhẹ 300 Series )
( Xe tải hạng trung 500 Series )
( Xe tải hạng trung 500 Series )